Xe nâng chạy bằng khí
Độ sạch của nhiên liệu:Nó cháy sạch hơn dầu diesel và tạo ra rất ít hạt vật chất và khói đen.
Hàm lượng sunfua và các chất độc hại trong khí thải thấp.
Khả năng ứng dụng rộng rãi:Có thể sử dụng cả trong nhà và ngoài trời ở những nơi thông thoáng (như nhà kho, xưởng) và môi trường ngoài trời.
Hiệu suất năng lượng:Máy bay này thường có công suất mạnh và thời gian tiếp nhiên liệu/nạp xăng ngắn (có thể hoàn thành trong vài phút), phù hợp với điều kiện làm việc đòi hỏi hoạt động liên tục cường độ cao trong thời gian dài. Khả năng leo dốc và tải trọng tuyệt vời.
Mô tả sản phẩm
Xe nâng gas (LPG/CNG) là một phân khúc quan trọng của xe nâng đốt trong, đạt được sự cân bằng tốt về độ sạch (so với dầu diesel), khả năng thích ứng trong môi trường làm việc, công suất và chi phí nhiên liệu. Đây là lựa chọn phổ biến cho những người dùng cần cân nhắc đến hoạt động trong nhà và ngoài trời, hoạt động liên tục với cường độ cao và nhạy cảm với chi phí ban đầu.
Chi tiết sản phẩm
Bàn đạp chống trượt:Cải thiện sự tiện lợi và an toàn khi lên xuống xe, giúp việc lên xuống xe trở nên dễ dàng và an toàn
Màn hình LCD lớn:Thông qua bảng điều khiển LCD tùy chỉnh, trạng thái xe và thông tin lỗi được hiển thị trong vài mili giây. Người vận hành không cần phải thực hiện các kiểm tra phức tạp và có thể nắm bắt tình trạng của thiết bị chỉ trong nháy mắt, giúp cải thiện hiệu quả vận hành và bảo trì tại hiện trường lên 40%.
Không gian lái xe được tối ưu hóa:Khoảng để chân rộng rãi giúp giảm đáng kể sự mệt mỏi cho người điều khiển, chỗ để chân chống trượt giúp lái xe an toàn và thuận tiện hơn, vô lăng thiết kế mới, hệ thống phanh mới và tay cầm dễ vận hành giúp thao tác thuận tiện và nhanh chóng hơn.
Thông số kỹ thuật
| Khoảng cách tâm tải (mm) | 500 |
| Chiều cao nâng tối đa (mm) | 3000 |
| Chiều cao nâng tự do (mm) | 145 |
| Độ nghiêng cột buồm trước (°) | 6° |
| Độ nghiêng khung cửa sau (°) | 10° |
| Tốc độ nâng tối đa không tải(mm/s) | 480 |
| Tốc độ nâng tối đa khi tải đầy (mm/giây) | 450 |
| Tốc độ tối đa không tải(Km/h) | 19 |
| Tốc độ tối đa khi đầy tải (Km/h) | 18.5 |
| Độ dốc leo tối đa không tải (°) | 20 |
| Độ dốc leo tối đa khi tải đầy đủ (°) | 20 |
| Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 2390 |
| Trọng lượng chết (Kg) | 4020 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 1660 |
| Phần nhô ra phía trước (mm) | 475 |
| Phần nhô ra phía sau (mm) | 510 |
| Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực (Mpa) | 17.5 |
Tại sao chọn chúng tôi
Phản hồi cực nhanh:Đường dây nóng chuyên dụng 24 giờ + phản hồi trong 15 phút, không phải chờ đợi lỗi
Đặc quyền khẩn cấp:kênh xanh tự động mở trong trường hợp khẩn cấp, ưu tiên điều động nguồn lực
Hộ tống đám mây:công nghệ chẩn đoán từ xa theo thời gian thực, 90% vấn đề được giải quyết trực tuyến
Chăm sóc tích cực:các chuyến thăm định kỳ hàng quý để dự đoán nhu cầu, để thiết bị luôn ở trong tình trạng tốt nhất




