Xe nâng điện nhỏ gọn
Bảo vệ môi trường:Không phát thải khí đuôi, không phát thải khí độc hại (CO, NOx, PM, v.v.) và carbon dioxide, đây là năng lượng sạch, đặc biệt thích hợp cho trong nhà, không gian hạn chế và những nơi có yêu cầu chất lượng không khí cao.
Tiếng ồn thấp:Tiếng ồn khi chạy của động cơ thấp hơn nhiều so với động cơ đốt trong, giúp giảm đáng kể ô nhiễm tiếng ồn, cải thiện môi trường làm việc, giảm thiểu sự can thiệp của người vận hành và nhân viên xung quanh, đồng thời cũng phù hợp với những khu vực nhạy cảm với tiếng ồn.
Chi phí bảo trì thấp:Cấu trúc tương đối đơn giản (không có động cơ, hộp số, hệ thống nhiên liệu, v.v.), ít bộ phận cần bảo trì, chu kỳ bảo trì dài và chi phí bảo trì thường thấp hơn.
Mô tả sản phẩm
Xe nâng điện là thiết bị xử lý vật liệu với thiết kế tinh tế và hiệu suất vượt trội, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp và kho bãi khác nhau. Khả năng nâng hạ, độ ổn định và sự thoải mái khi vận hành tuyệt vời khiến xe nâng điện trở thành đối tác đáng tin cậy cho các hoạt động xếp chồng.
Chi tiết sản phẩm
Cảm giác phanh được cải thiện: van đệm độc đáo của chúng tôi kiểm soát lực phanh dựa trên áp lực lên bàn đạp phanh và cải thiện cảm giác phanh
Cần điều khiển: Nằm ở phía bên phải của vô lăng, dễ vận hành
Màn hình LCD sang trọng: Có thể đọc các thông số để hiểu trạng thái hoạt động của thiết bị
Thông số sản phẩm
| Tải trọng nâng định mức (kg) | 1000 |
| Khoảng cách tâm tải (mm) | 500 |
| Chiều cao nâng tối đa (mm) | 3000 |
| Chiều cao nâng tự do (mm) | 130 |
| Góc nghiêng cột buồm trước (°) | 6° |
| Góc nghiêng cột buồm sau (°) | 12° |
| Tốc độ nâng tối đa khi rỗng (mm/s) | 400 |
| Tốc độ nâng tối đa khi tải đầy đủ (mm/s) | 300 |
| Tốc độ di chuyển tối đa khi rỗng (km/h) | 14 |
| Tốc độ di chuyển tối đa khi chở đầy tải (km/h) | 12.5 |
| Độ dốc leo tối đa (% rỗng/đầy tải) | 20/15 |
| Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 1930 |
| Cân nặng (kg bao gồm cả pin) | 2600 |
| Chiều dài cơ sở | 1250 |
| Phần nhô ra phía trước (mm) | 420 |
| Phần nhô ra phía sau (mm) | 345 |
| Chiều dài không có nĩa (mm) | 2015 |
| Chiều rộng bên ngoài bánh trước (mm) | 1070 |
| Chiều cao không có cột buồm (mm) | 1995 |
| Chiều cao của lan can trên cao (mm) | 2100 |
| Điện áp định mức của pin (v) | 80 |
| Dung lượng pin (Ah) | 200 |
| Công suất định mức của động cơ di chuyển (Kw) | 7.5 |
| Công suất định mức của động cơ bơm dầu (Kw) | 8.6 |
| Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực(MPa) | 12,5 |
Tại sao chọn chúng tôi
Độ tin cậy của máy:
Máy của chúng tôi rất được khách hàng ưa chuộng và có thể thích ứng với nhiều môi trường làm việc khác nhau. Bạn có thể lựa chọn phụ kiện phù hợp với nhu cầu để mở khóa thêm nhiều chức năng.
Tùy chỉnh phụ kiện:
Chúng tôi thiết kế và sản xuất nhiều loại phụ kiện máy móc khác nhau và chúng tôi cũng có thể tùy chỉnh các phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng để đáp ứng mọi nhu cầu của bạn
Hỗ trợ tuyệt vời:
Khi lựa chọn, bạn không chỉ sở hữu một chiếc máy; bạn còn có một người bạn đồng hành. Đội ngũ hỗ trợ tận tâm của chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc hoặc lo lắng của bạn, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối.
Chào mừng bạn liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất và mức giảm giá lớn nhất!
Bạn có thể gửi email hoặc tin nhắn để giải thích nhu cầu của mình và chúng tôi sẽ đề xuất một máy phù hợp cho bạn dựa trên các yêu cầu về kiểu máy và cấu hình được cung cấp.




