Xe nâng chạy bằng khí propan 7 tấn
Mạnh mẽ:Cung cấp công suất và mô-men xoắn mạnh mẽ tương đương với xe nâng diesel, phù hợp cho các hoạt động cường độ cao, tải trọng nặng.
Thời gian chạy dài/tiếp nhiên liệu nhanh:Việc thay bình gas thường chỉ mất vài phút, nhanh hơn nhiều so với việc sạc xe nâng điện, phù hợp cho hoạt động liên tục nhiều ca.
Hiệu suất nhiệt độ thấp tốt:Khởi động và chạy tốt hơn xe nâng điện trong môi trường lạnh.
Tính linh hoạt trong nhà và ngoài trời:Có thể hoạt động tốt ngoài trời và cũng có thể sử dụng trong nhà với điều kiện thông gió nhất định
Mô tả xe nâng chạy bằng khí propan 7 tấn
Xe nâng gas kết hợp sức mạnh của động cơ đốt trong với đặc tính của năng lượng sạch. Hệ thống nhiên liệu kép LPG/CNG cung cấp công suất liên tục và tăng đột biến, tốc độ nạp nhiên liệu nhanh hơn 15 lần so với nạp lại. Công nghệ đốt nạc độc đáo giúp giảm 85% lượng khí thải trong nhà so với động cơ diesel, và có thể vận hành an toàn tại các địa điểm đáp ứng tiêu chuẩn thông gió, trở thành động cơ hiệu quả cho các trung tâm hậu cần cường độ cao.
Chi tiết sản phẩm
Màn hình LCD:cho phép người vận hành hiểu rõ hơn về tình trạng xe và tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì
Chuỗi dày:Xích chất lượng cao, dày dặn, có độ bền kéo tuyệt vời, dễ dàng đáp ứng nhu cầu nâng vật nặng. Cấu trúc chắc chắn của xích giúp cải thiện đáng kể hệ số an toàn và giảm thiểu hiệu quả nguy cơ gãy, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình nâng hạ.
Khu vực điều khiển chức năng:Khu vực điều khiển chức năng thiết bị áp dụng thiết kế tích hợp cao, các thành phần vận hành chính được bố trí tập trung giúp người lái dễ dàng tiếp cận và vận hành.
Thông số kỹ thuật
| Tải trọng nâng định mức (kg) | 7000 |
| Khoảng cách tâm tải (mm) | 600 |
| Chiều cao nâng tối đa (mm) | 3000 |
| Chiều cao nâng tự do (mm) | 150 |
| Góc nghiêng cột buồm trước (°) | 6° |
| Góc nghiêng cột buồm sau (°) | 12° |
| Tốc độ nâng tối đa khi rỗng (mm/s) | 480 |
| Tốc độ nâng tối đa khi tải đầy đủ (mm/s) | 430 |
| Tốc độ di chuyển tối đa khi rỗng (km/h) | 28 |
| Tốc độ di chuyển tối đa khi chở đầy tải (km/h) | 25.5 |
| Độ dốc leo tối đa (trống/đầy tải %) | 20/20 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) |
3560 |
Trọng lượng (kg) |
9800 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2250 |
| Phần nhô ra phía trước (mm) | 616 |
| Phần nhô ra phía sau (mm) | 869 |
Chiều dài không có càng (mm) |
3400 |
| Chiều rộng ngoài bánh xe trước (mm) | 2045 |
| Chiều cao cột nâng (mm) | 2430 |
| Chiều cao bảo vệ phía trên (mm) | 2550 |
Hãy chọn chúng tôi và bắt đầu hợp tác hiệu quả và không phải lo lắng:
Mua sắm không lo lắng - chi phí tối ưu:bán hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, loại bỏ chênh lệch giá của trung gian, tiết kiệm trực tiếp ngân sách mua sắm của bạn.
Sử dụng không lo lắng - chất lượng đáng tin cậy:công nghệ, quy trình và chuỗi cung ứng đảm bảo ba yếu tố, hiệu suất sản phẩm ổn định, độ bền lâu dài.
Dịch vụ không lo lắng - phản hồi đầy đủ:từ tư vấn trước khi bán hàng đến dịch vụ sau bán hàng, đội ngũ chuyên nghiệp luôn túc trực để giải quyết mọi lo lắng của bạn.
Bảo trì không cần lo lắng - phụ kiện tiện lợi:Chúng tôi có công ty phụ kiện chuyên nghiệp riêng, cung cấp dịch vụ phụ kiện trọn gói nhanh chóng và đầy đủ để đảm bảo thiết bị hoạt động hiệu quả.




