Máy xúc lật phía trước
Giảm tình trạng thiết bị nhàn rỗi:Một máy có thể hoạt động liên tục, tránh tình trạng máy khác không hoạt động do chuyển đổi tác vụ.
Giảm thời gian điều động thiết bị:Tránh mất thời gian và rắc rối trong việc phối hợp khi thường xuyên điều động nhiều thiết bị khác nhau vào và ra khỏi công trường.
Khả năng thích ứng mạnh mẽ:Nó có thể kết nối hàng chục phụ kiện có chức năng khác nhau để ứng phó với nhiều điều kiện làm việc phức tạp.
Mô tả máy xúc lật phía trước
Máy xúc đào ngược là một thiết bị xây dựng được thiết kế thông minh, mạnh mẽ và cực kỳ thiết thực. Nó kết hợp hoàn hảo khả năng cơ động của máy kéo bánh lốp, khả năng xử lý của máy xúc đào phía trước và sức mạnh đào của máy xúc đào ngược. Tính linh hoạt, linh hoạt và hiệu quả chi phí tương đối cao khiến nó trở thành một thiết bị đa năng không thể thiếu cho nhiều dự án xây dựng vừa và nhỏ trên toàn thế giới.
Chi tiết về máy xúc lật phía trước
ĐỘNG CƠ TỐT: Công suất đủ mạnh và hiệu suất cao có thể đào được 30% công suất
GHẾ XOAY: Xoay bất cứ lúc nào, trường nhìn rộng
ĐÀO BÊN GẤP:Dạng rãnh trượt, trượt tự do
LỐP OTR: Khả năng chống mài mòn mạnh và hiệu suất an toàn tốt
| Kích thước bên ngoài (mm) | 4500*1550*2600 |
| Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) | 260 |
| Áp suất hệ thống (Mpa) | 16 |
| Tổng trọng lượng (kg) | 3500 |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 25-35 |
| Khả năng leo dốc tối đa (°) | 25 |
| Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5330 |
| Chiều cao nâng tối đa (mm) | 3500-3900 |
| Chiều cao dỡ tải tối đa (mm) | 2400-2800 |
| Tải trọng tối đa (kg) | 1000 |
| Chiều rộng gầu (mm) | 1500 |
| Sức chứa gầu (m3) | 0.5 |
| Sức chứa gầu đào (mm) | 0.04 |
| Chiều rộng gầu đào (mm) | 450 |
| Chiều dài cần trục (mm) | 1823 |
| Bán kính đào tối đa (mm) | 3920 |
| Độ sâu đào tối đa (mm) | 2140 |
| Chiều cao đào tối đa (mm) | 3330 |
| Chiều cao dỡ tải đào (mm) | 2440 |
| Tốc độ quay (vòng/phút) | 10 |
| người mẫu | Yunnei490 |
| Công suất định mức (KW) | 37 |
| Tốc độ định mức (vòng/phút) | 2400 |
| Số lượng xi lanh - đường kính bên trong | 4-90 |
| kiểu | Isuzu |
Câu hỏi thường gặp
1. Tại sao nên chọn chúng tôi?
Là nhà sản xuất, chúng tôi cam kết không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và hiệu suất với giá cả cạnh tranh mà còn giao hàng đúng hẹn và dịch vụ sau bán hàng toàn diện 24/7.
2. Sản phẩm của chúng tôi gồm có những gì?
Chúng tôi là một doanh nghiệp sản xuất máy móc quy mô lớn, chủ yếu cung cấp máy xúc, xe nâng và các phụ kiện liên quan. Chúng tôi cũng có thể tùy chỉnh các sản phẩm phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng.
3. Chúng tôi chấp nhận những điều khoản thanh toán nào?
Thông thường, khách hàng phải đặt cọc trước 30% giá trị đơn hàng, và thanh toán số dư 70% trước khi giao hàng. Thư tín dụng không hủy ngang 100% trả ngay với các điều khoản đã thỏa thuận cũng được chấp nhận.
4. Chúng tôi có những chứng chỉ nào?
Tất cả sản phẩm đều tuân thủ hệ thống chất lượng ISO9001 và đã đạt chứng nhận CE. Chúng tôi sẽ xin phê duyệt của EPA nếu cần.
5. Thời gian giao hàng của chúng tôi là bao lâu?
Thông thường, sẽ mất từ 15 đến 30 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Chúng tôi luôn có sẵn các sản phẩm tiêu chuẩn và có thể giao hàng ngay lập tức. Tuy nhiên, các sản phẩm tùy chỉnh sẽ mất nhiều thời gian hơn, tùy thuộc vào yêu cầu đặt hàng của bạn.
6. Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ OEM không?
Chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng. Cả OEM và ODM đều được chấp nhận.




